interval
khoảng đoạn // chia thành đoạn
Danh từ: khoảng
a period between two events or times: (một khoảng thời gian giữa hai sự kiện hoặc thời gian 🙂
We see each other at regular intervals – usually about once a month. (Chúng tôi nhìn thấy nhau tại thường xuyên chu kỳ – thường là khoảng một lần một tháng)
the space between two points: (các không gian giữa hai điểm :)
The plants should be spaced at six-inch intervals. (Các nhà máy phải được đặt cách nhau ở sáu inch khoảng .)
a short period between the parts of a performance or a sports event: (một khoảng thời gian ngắn giữa các phần của một buổi biểu diễn hoặc một sự kiện thể thao :)
- There will be two 20-minute intervals during the opera. (Sẽ có hai khoảng thời gian 20 phút trong vở opera .)
- He scored his first goal of the match three minutes after the interval. (Anh ấy đã ghi bàn thắng đầu tiên của mình trong trận đấu ba phút sau khoảng thời gian nghỉ.)
at intervals: (trong khoảng thời gian)
repeated after a particular period of time or a particular distance: (lặp đi lặp lại sau một đặc biệt giai đoạn của thời gian hay một đặc biệt khoảng cách :)
In the event of fire, the alarm will sound at 15-second intervals/at intervals of 15 seconds. (Trong trường hợp của lửa , các báo động sẽ âm thanh trong khoảng thời gian 15 giây / khoảng thời gian của 15 giây .)
interval là gì ?
- Ý nghĩa của từ interval là gì ?
- interval là gì trong toán học ?
- interval dịch
- interval dictionary
- interval là danh từ, động từ hay tính từ ?
Thuật ngữ interval trong toán học
- Cách dịch thuật ngữ interval trong toán học
- interval tiếng việt là gì ?
- What is interval in english ?