Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2019 – 2020 theo Thông tư 22 gồm 3 đề thi. Nhằm giúp các em học sinh lớp 3 ôn tập, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả dễ dàng hơn.
Tóm tắt nội dung
PHẦN I: Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 9 đơn vị được viết là:
- A. 52649
- B. 25649
- C. 62549
- D. 42659
Câu 2. Kết quả của phép chia 24854 : 2 là:
- A. 21427
- B. 12427
- C. 12327
- D. 13427
Câu 3. Giá trị của biểu thức (4536 + 73845) : 9 là:
- A. 9709
- B. 12741
- C. 8709
- D. 8719
Câu 4. 3km 6m =………………….m
- A. 306
- B. 3600
- C. 3006
- D. 360
Câu 5. Từ 7 giờ kém5 phút đến 7 giờ đúng là:
- A. 20 phút
- B. 10 phút
- C. 15 phút
- D. 5 phút
Câu 6. Cho x : 8 = 4653. Giá trị của x là:
- A. 37224
- B. 27224
- C. 47224
- D. 36224
Câu 7. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8dm, chiều rộng là 4cm. Diện tích của hình chữ
nhật đó là:
- A. 32 cm
- B. 32 cm 2
- C. 320 cm
- D. 320 cm 2
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
a. 32 457 + 46 728
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
b.73 452 – 46 826
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
c. 21 513 x 4
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
d. 84 917 : 7
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
Câu 9: Tìm x
x x 7 = 28406 1248 + x = 39654 x : 9 = 1016
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao
nhiêu thùng như thế để chứa hết?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 11: Tìm hiệu của số bé nhất có năm chữ số với số lẻ lớn nhất có hai chữ số?
………………………………………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC: 2019 – 2020
I.TRẮC NGHIỆM:( 4,0 điểm)
Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7
Đáp án A B C C D A D
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0
II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm
- a. 79185
- b. 26626
- c. 86052
- d. 12131
Câu 9: Tìm x (1,5 điểm) Đúng mỗi phần ghi 0,5 điểm
x x 7 = 28406
x = 28406 : 7
x = 4058
1248 + x = 39654
x = 39654 – 1248
x = 38406
x : 9 = 1016
x = 1016 x 9
x = 9144
Câu 10: ( 2,0 điểm) Tóm tắt (0,5 điểm)
63 l dầu: 7 thùng
774 l dầu: … thùng?
Bài giải
Mỗi thùng đựng số l dầu là: (0,5 điểm)
63 : 7 = 9 (l dầu)
774l dầu đựng số thùng là là: (0,5 điểm)
774 : 9 = 86 (thùng)
Đáp số: 86 thùng (0,5 điểm)
Câu 11: ( 0,5 điểm)
Hiệu của số bé nhất có năm chữ số với số lẻ lớn nhất có hai chữ số là:
10 000 – 99 = 9901